Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ êm ru

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ êm ru

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, đồng thời bàn tay phải khép úp đưa ra và từ từ tóp các ngón tay lại đặt chạm nhẹ vào lòng bàn tay trái, rồi từ từ kéo vuốt nhẹ ra các đầu ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

muon-4077

muộn

Tay phải đánh hất ra phía sau hai lần.

dac-diem-4328

đặc điểm

Hai tay CCNT “Đ”, bàn tay phải để trên bàn tay trái. Chuyển động hai tay theo hai chiều ngược nhau hai lần.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

bao-880

bão

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

b-449

b

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Chủ đề