Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gào (thét)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gào (thét)

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi chúm, đặt trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay lên cao đồng thời các ngón tay mở ra, cổ rướn lên, mắt nhìn theo tay, miệng há to.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bam-chuong-2350

bấm chuông

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.

dap-de-2581

đắp đê

Hai tay khép, chắnsong song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy uốn lượn ra trước. Sau đó tay trái đưa ra trước, tay phải khép úp vào bắp tay trái hai lần.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

Chủ đề