Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giam giữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giam giữ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lại và đặt chéo nhau ở cẳng tay. Sau đó tay trái khép dựng đứng đưa ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải đồng thời tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt trước lòng bàn tay trái rồi ngoắc chuối đầu ngón trỏ hướng xuống dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lan-tron-2761

lẩn trốn

Bàn tay trái úp giữa tầm ngực, tay phải úp rồi luồn dưới tay trái. Sau đó tay phải nắm đặt lên giữa trán.

tham-du-2927

tham dự

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đưa tay ra trước, bàn tay phải xòe, úp cao trên bờ vai phải rồi đẩy tay phải đến ngay đầu ngón trỏ trái.

nam-2825

nằm

Bàn tay trái ngửa, đầu ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt thẳng đứng trong lòng bàn tay trái. rồi từ từ hạ nằm sát xuống lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

vit-2290

vịt

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

Chủ đề