Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giam giữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giam giữ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lại và đặt chéo nhau ở cẳng tay. Sau đó tay trái khép dựng đứng đưa ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải đồng thời tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt trước lòng bàn tay trái rồi ngoắc chuối đầu ngón trỏ hướng xuống dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gieo-2661

gieo

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái và ngón út của tay phải chạm nhau đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi nhấc bỏ ra ngoài ( thực hiện động tác hai lần)

dam-2576

đấm

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.

kiem-tra-2747

kiểm tra

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

sua-2905

sửa

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ tay chạm nhau, rồi làm động tác viết. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai tay lên bằng ngang tai, rồi đẩy hai tay từ hướng thái dương di chuyển xuống tới ngang hai bên cổ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

vay-330

váy

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

ban-617

bạn

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

de-1668

đẻ

(không có)

Chủ đề