Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má trái đầu nghiêng bên trái, sau đó làm động tác giật mình đồng thời hai tay bung xòe ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thu-2949

thử

Ngón trỏ bàn tay phải đưa lên mắt phải, sau đó đưa ra ngoài chuyển thành chữ cái Y lắc lắc 2 lần.

cat-giau-2440

cất giấu

Bàn tay trái khép úp đặt trước tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó tay phải đưa lên ngang tai, các ngón tay hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay vào trong.

uon-toc-2982

uốn tóc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai bên hông đầu rồi kéo hạ hai tay xuống đồng thời hai ngón trỏ nhích qua lại.Sau đó tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm vào tóc.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

song-1812

sống

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

Chủ đề