Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoe xoe vào nhau, sau đó ngón út và áp út nắm lại, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra tạo khoảng cách rộng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tho-lo-4179

thô lỗ

Hai tay xòe, đặt trước hai bên tầm vai rồi đẩy vào gần cổ hai lần.

tu-cach-4211

tư cách

Ngón trỏ vẽ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái.

sach-se-4142

sạch sẽ

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay phải xòe đặt bàn tay lên bắp tay trái rồi quẹt hất tay xuống( thực hiện hai lần)

rieng-4133

riêng

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng đặt giữa ngực rồi đưa ra ngoài.

ban-3794

bận

Cánh trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống , bàn tay phải khép, đặt cổ tay phải sát ngón cái của bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải nghiêng về bên phải 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

boi-525

bơi

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Chủ đề