Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửng lơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửng lơ

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp cao ngang tầm đầu, chếch về bên phải rồi lắc cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

len-xuong-4028

lên xuống

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, rồi đẩy tay dần dần lên cao tới đầu rồi quay đẩy chúi trở xuống.

chiu-dung-6918

chịu đựng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ I, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt ở giữa trên phần bụng. Chuyển động tay từ dưới lên trên. Mày chau, mắt nhắm, môi trề.

ban-3792

bẩn

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón út ra đưa lên chấm đầu ngón út ngay mũi rồi đẩy nắm tay ra phía ngoài hơi chếch về bên phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-597

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Chủ đề