Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gieo mạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gieo mạ

Cách làm ký hiệu

Tay trái hơi gập khuỷu, dang rộng cánh tay về bên trái, bàn tay trái nắm lỏng, đồng thời tay phải nắm gập ngang trước tầm bụng, sau đó tay phải đưa nhích từ từ ra về phía bên phải đồng thời bàn tay phải nắm lại rồi xòe thải ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-cach-2421

cải cách

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái, rồi nhấc tay phải lên tới tầm cổ.

ha-dua-xuong-2675

hạ (đưa xuống)

Tay trái gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái rồi từ từ hạ tay phải xuống.

cung-2554

cưng

Cánh tay trái để ngang với tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải đặt chạm gần khuỷu tay trái vuốt nhẹ xuống tới gần cổ tay.(vuốt 2 lần).

chay-2481

chảy

Bàn tay phải khép úp rồi đẩy lượn ra trước.