Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hành quân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hành quân

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

tu-ve-811

tự vệ

Hai tay nắm gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.Sau đó hai bàn tay khép đưa lên ngang tầm cổ, bắt chéo nhau ở cổ tay, đồng thời người hơi ngã về sau.

trinh-sat-810

trinh sát

Ngón trỏ và ngón giữa cong đặt hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài, bàn tay úp, hai ngón trỏ và giữa khép chỉa thẳng ra đưa chậm chậm từ trái sang phải, đồng thời đầu xoay theo và mắt nhìn theo hai ngón tay đó. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên phất phất hai cái.

ra-lenh-765

ra lệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt lên trước miệng rồi đẩy mạnh tay ra trước hướng chếch qua phải.

chien-cong-731

chiến công

Hai tay xòe, các ngón tay hơi chạm hai bên hàm, lòng bàn tay hướng vào má rồi ngoặc cổ tay một cái. Sau đó hai tay nắm, tay phải chỉa ngón trỏ cong ra đặt tay trước tầm ngực, tay trái đưa chếch về bên trái.

xung-phong-815

xung phong

Tay trái nắm, gập khuỷu, tay phải nắm, đặt nắm tay phải gần khuỷu tay trái rồi đẩy mạnh tay phải ra trước và chỉ ngón trỏ ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

Chủ đề