Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ t
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ t
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

đ
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

mận
(không có)

phường
4 thg 9, 2017

giàu (người)
31 thg 8, 2017

bánh tét
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

hồ dán
(không có)

đặc điểm
(không có)