Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữ chi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữ chi
Cách làm ký hiệu
Hai tay đưa ra chắn ngang trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy ra trước một cái sau đó nhắc hai tay đẩy sang trái một cái rồi đổi đẩy sang phải một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

tự cách ly
3 thg 5, 2020

bắp cải
(không có)

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

giỏ
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

o
(không có)

ẵm
(không có)

lao động
4 thg 9, 2017

y
(không có)