Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ ngoại

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

thanh-hon-704

thành hôn

Ngón cái và ngón út chạm nhau (của cả hai bàn tay), đặt dang hai bên rồi kéo đưa vào giữa tầm mắt, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chạm nhau tạo dạng mái nhà.

ba-597

Bàn tay phải đưa lên ôm chạm hai bên gò má, ngón cái đặt về phía má phải, các ngón còn lại đặt ở má trái rồi vuốt nhẹ bàn tay từ gò má xuống cằm.

anh-ca-578

anh cả

Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó đánh chữ cái C, A và đánh dấu hỏi.

ban-616

bạn

Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ong-696

ông

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

e-453

e

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Chủ đề