Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

nu-692

nữ

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

con-gai-648

con gái

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

anh-em-ho-581

anh em họ

Bàn tay phải chạm cằm. Lòng bàn tay phải úp đặt bên ngực trái, ngón cái chạm ngực. Đánh chữ cái H, O, dấu nặng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

ga-2232

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

Chủ đề