Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hói đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hói đầu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

vi-tri-7075

vị trí

Các ngón tay phải chúm. Các ngón tay trái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang trái. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái ở phía trên, sau đó từ trên xuống chạm phía dưới.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

Chủ đề