Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hông

Cách làm ký hiệu

Chỉ vào hông cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun-san-1707

giun sán

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái S.

nam-gioi-1767

nam giới

Các ngón tay chạm cằm hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ga-2232

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

set-1009

sét

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

k-458

k

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

Chủ đề