Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hông
Cách làm ký hiệu
Chỉ vào hông cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Lây từ mẹ sang con
Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

bà
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Miến Điện
27 thg 3, 2021

chính sách
31 thg 8, 2017

nhu cầu
4 thg 9, 2017

bún đậu
13 thg 5, 2021

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

Đau
28 thg 8, 2020

ấm nước
(không có)