Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kẹp tóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kẹp tóc

Cách làm ký hiệu

Đưa ngón cái tay phải luồn dưới mái tóc phía trước, ngón trỏ kẹp trên mái tóc (ba ngón kia nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

mu-1413

Tay phải úp trên đầu.

buom-1117

buồm

Bàn tay trái khép ngửa, mũi ngón tay hướng ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, cổ tay phải đặt lên cổ tay trái rồi đẩy tay ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

o-462

o

(không có)

Chủ đề