Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khói

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khói

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lỏng đặt giữa tầm ngực, để các đầu mũi tay phải hơi nằm trong lỗ tròn tay trái, rồi đưa dần dần tay phải lên cao đồng thời từ từ mở các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Khác"

be-tong-485

bê tông

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước, tay trái đưa chếch bên trái bàn tay ngửa rồi kép tay trái úp lên tay phải. Sau đó ngửa tay trái lên, các ngón tay cong lại rồi gõ lên tay trái 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

sua-3428

sữa

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

ban-2334

bán

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

Chủ đề