Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lá cây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lá cây

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm cổ tay phải, bàn tay phải lắc nhẹ. Sau đó tay phải nắm, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-phong-lan-1963

hoa phong lan

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái P và L.

bap-cai-1852

bắp cải

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp bên ngoài bàn tay trái rồi di chuyển úp quanh bên ngoài bàn tay trái ba chỗ khác nhau.

cay-da-1881

cây đa

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay xòe dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe ra đặt úp ngay khuỷu tay trái rồi đẩy tay úp ra trước hai lần theo hai hướng khác nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

set-1009

sét

(không có)

ao-270

áo

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

lon-2247

lợn

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ga-2232

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

Chủ đề