Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

vui-4236

vui

Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.

hep-3969

hẹp

Hai tay khép, đặt hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi từ hai bên kéo vào giữa sao cho hai bàn còn một khoảng cách hẹp.

chiu-dung-6918

chịu đựng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ I, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt ở giữa trên phần bụng. Chuyển động tay từ dưới lên trên. Mày chau, mắt nhắm, môi trề.