Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhân nghĩa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhân nghĩa
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái úp ngang chếch qua phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.Sau đó hai bàn tay bắt chéo nhau úp lên ngực trái đồng thời đầu hơi nghiên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xa vời vợi
Tay phải đánh chữ cái X, đặt tay lên ngang trước mũi rồi kéo tay ra phía trước.Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm bụng, úp tay phải ngoài tay trái rồi đưa tay phải ra xa về phía trước.

bướng bỉnh
Các ngón tay gập lại, tay phải đưa cao ngang tầm vai phải, tay trái úp hờ bên hông phải, rồi chuyển động hai tay lên xuống ngược chiều nhau.
Từ phổ biến

kết hôn
(không có)

ao hồ
(không có)

bán
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

mại dâm
(không có)

con châu chấu
31 thg 8, 2017

tỉnh
27 thg 3, 2021

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

chào
(không có)

trâu
(không có)
Bài viết phổ biến

Kèo Châu Âu 123B: Phân Tích Chuyên Sâu Để Đặt Cược Hiệu Quả
27 thg 8, 2025

VN88 Xổ Số May Mắn - Săn Tiền Tỷ Cùng Vé Số Miễn Phí
27 thg 8, 2025

Công nghệ nhận diện khuôn mặt M88: Bảo mật tối ưu
26 thg 8, 2025

"Ông trùm" W88: Kẻ đứng sau đường dây cờ bạc xuyên quốc gia
24 thg 8, 2025

188Bet xả quà theo giờ – Ai nhanh tay người đó thắng!
23 thg 8, 2025

"Thẻ bài" VIP của W88: Quyền lực đến mức nào?
23 thg 8, 2025

An toàn không chỉ là khẩu hiệu, đó là cam kết của 188BET
22 thg 8, 2025