Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớn

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lua-2792

lừa

Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

cham-chi-3854

chăm chỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay trước tầm mắt, bàn tay úp, rồi đẩy tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết từ giữa tầm ngực sang phải.

khong-sao-4002

không sao

Hai bàn tay xòe, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi đánh hai tay ra vô hai lần, ngược chiều nhau sao cho các đầu ngón tay chạm nhau.

mem-4059

mềm

Hai bàn tay khép hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay giữa tầm ngực rồi bóp nhẹ hai tay một cái.

ao-ao-3778

ào ào

Bàn tay phải khép, đặt bên ngoài tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước. Đẩy mạnh tay ra trước hai lần, các ngón tay cử động , đầu hơi nghiêng sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

heo-2237

heo

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Chủ đề