Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lồng lộng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lồng lộng

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái L, dang rộng hai bên rồi đánh vòng vào giữa tầm ngực, hai tay bắt chéo nhau, thực hiện động tác ba lần đồng thời di chuyển lên tới tầm mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cao-dong-dong-3840

cao dong dỏng

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt tay dưới tầm bụng rồi từ từ đưa tay thẳng lên cao qua khỏi đầu.

sang-tao-3230

sáng tạo

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào thái dương.Sau đó hai tay chụm đặt trên trán rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào nhau.

cong-3089

cong

Bàn tay phải nắm, chừa ngón trỏ hơi cong như dấu số 9, để trước mặt, lưng hơi cong.

gan-da-753

gan dạ

Hai tay nắm, gập khuỷu giựt mạnh xuống một cái, sau đó hai tay khép hất mạnh vào người, hai tay úp hờ trên hai vai đồng thời người hơi ngã ra sau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2333

bán

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

Chủ đề