Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưng

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp ra sau lưng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gio-1699

giò

Tay phải vỗ vỗ vào chân phải.

tay-phai-1827

tay phải

Hai tay úp , đánh chạm các ngón tay vào nhau.Sau đó bàn tay trái úp lên bắp tay phải.(hoặc chỉ cụ thể tay phải).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Chủ đề