Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưng thun

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưng thun

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra cong cong tạo khoảng cách độ 5cm, đặt hai tay vào giữa thắt lưng rồi kéo dọc theo đường dây thắt lưng ra phía sau tới hai bên hông. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay cong chạm nhau ở giữa thắt lưng, lòng bàn tay hướng vào trong người, rồi kéo dang hai tay ra hai bên rồi đưa trở vào chạm nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

khoa-keo-500

khóa kéo

Tay trái nắm vạt áo trái, tay phải đặt vào nẹp áo, kéo từ dưới lên cao.

thuyen-254

thuyền

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay ngang tầm vai, các ngón tay phải hơi chúm đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.

lam-khuy-212

làm khuy

Hai bàn tay úp giữa tầm ngực rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó tay trái nắm ngay khuy áo thứ hai, tay phải đặt ngay tay trái rồi làm động tác như đang kết khuy.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

am-ap-869

ấm áp

(không có)

m-460

m

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

Chủ đề