Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gan-1688

gân

Tay trái nắm , gập khuỷu, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đặt ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống, sau đó chỉa ngón út ra, dùng ngón út gạch dọc từ cổ tay trái xuống.

da-1662

da

Bàn tay trái khép, úp bàn tay trước tầm bụng, bàn tay phải khép, đặt ngửa lên bàn tay trái ở phần các ngón tay rồi đẩy bàn tay phải vô tới gần khuỷu tay trái.

eo-1686

eo

Các ngón tay của hai bàn tay hơi khum đưa ra ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi di chuyển cho hai cổ tay chạm nhau. Sau đó mở giang hai cổ tay ra lại thành vòng sao cho các đầu ngón tay chạm vào nhau.

om-gay-1797

ốm (gầy)

Hai tay nắm, gập khuỷu rồi kéo vào ép hai khuỷu tay hai bên hông.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quat-1469

quạt

(không có)

vay-330

váy

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

Chủ đề