Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khớp động
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khớp động
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Bao cao su
Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái 2 lần.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

công bằng
31 thg 8, 2017

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

AIDS
27 thg 10, 2019

bút
(không có)

Tiêu chảy
28 thg 8, 2020

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

dừa
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bé (em bé)
(không có)

chính phủ
31 thg 8, 2017