Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh da trời

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh da trời

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải xoè, chống đầu ngón cái lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhích nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải đưa chếch qua bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo tay về bên phải, bàn tay cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-trang-313

màu trắng

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy " M " từ ngực trái sang phải, đầu mũi ngón tay hướng xuống.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt ngang lên bắp tay trái rồi hất quẹt lên trên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khe-1971

khế

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

d-451

d

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

em-be-661

em bé

(không có)

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

k-458

k

(không có)

man-1991

mận

(không có)

Chủ đề