Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xám xịt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xám xịt

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của tay phải xòe thẳng ra, ngón cái và ngón út nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt tay dưới cằm rồi đưa tay thẳng về phía trước đồng thời cử động tay qua lại.Sau đó các đầu ngón của hai tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay dang rộng về hai phía.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-vang-nhat-336

màu vàng nhạt

Tay phải kí hiệu chữ cái V sau đó chuyển bàn tay duỗi thẳng lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay sang bên phải một chút.

mau-xanh-da-troi-314

màu xanh da trời

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải xoè, chống đầu ngón cái lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhích nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải đưa chếch qua bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo tay về bên phải, bàn tay cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

mau-nau-308

màu nâu

Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum, dùng ngón trỏ và giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra tới các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên trước mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

mau-xanh-tham-349

màu xanh thẳm

Tay phải đánh chữ cái X rồi mở các ngón tay ra đẩy tay về bên phải.