Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một tiếng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một tiếng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-tu-1048

thứ tư

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 4.

ngay-kia-993

ngày kia

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón tay trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo sang bên phải theo đường cong.Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng về phía sau, vẫy hất bàn tay qua vai phải một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

toc-1837

tóc

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

a-448

a

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

Chủ đề