Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắn nót

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắn nót

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tàc viềt hờ trên lòng bàn tay trái, viết nét “N”, mắt nhìn vào tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

but-1122

bút

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.

muc-muc-viet-1417

mực (mực viết)

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay tóp vào tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón chạm nhau, đưa vào lỗ tròn tay trái rồi rãi ra ngoài

chung-tu-3085

chứng từ

Bàn tay trái khép đưa ra trước, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt nhẹ ra trước, sau đó đưa lòng bàn tay trái ra trước, tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên chấm vào lòng bàn tay trái, rồi đẩu hai tay ra trước.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

s-468

s

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

con-cai-644

con cái

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

Chủ đề