Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngứa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngứa

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải gãi gãi ở cánh tay rồi đưa lên gãi gãi ở gò má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nuoc-bot-1791

nước bọt

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ nước bọt (chỉ hờ ngoài mép miệng).

minh-1755

mình

Bàn tay phải úp giữa ngực.