Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẹ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẹ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép ngửa dang hai bên nâng nhẹ lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

de-3921

dễ

Tay phải khép, úp lên miệng rồi đẩy nhẹ ra trước.

het-3970

hết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó khép lại, đưa tay ra trước rồi đưa tay sang phải.

lo-lung-4033

lơ lửng

Tay phải xòe, đặt tay ngửa lên cao hơn tầm vai rồi lắc nhẹ tay qua lại trước tầm mặt.

muc-dich-4073

mục đích

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa sống mũi rồi đưa ngón trỏ phải ra chạm vào đầu ngón trỏ trái.

mac-ke-4054

mặc kệ

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi kéo ra về phía bên phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-1592

bẩn

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

ba-597

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ong-696

ông

(không có)

o-464

ơ

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

Chủ đề