Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhờ

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang chếch bên phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-pha-gia-2329

bán phá giá

Hai bàn tay trái khép, tay trái úp hờ trước tầm ngực, bàn tay phải đặt chồng lên tay trái rồi xoay nhẹ đẩy hai tay về hai bên, rồi tay phải nắm úp, đưa từ phía ngực trái giật mạnh ra trước về phía phải. Sau đó bàn tay trái khép, bàn tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra và quệt ngang vào lòng bàn tay trái.

cung-ly-2551

cụng ly

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau tạo lỗ tròn O, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực cụng hai nắm tay chạm vào nhau.

lim-dim-2785

lim dim

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

lap-lai-2753

lặp lại

Cánh tay trái hơi gập khuỷu đưa ra trước, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, dùng các đầu ngón tay phải đẩy chạm vào giữa lòng bàn tay trái hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

vo-712

vợ

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

b-449

b

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

o-464

ơ

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

Chủ đề