Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tặng quà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tặng quà

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đặt ngửa trước tầm bụng rồi đưa hai tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giu-gin-2668

giữ gìn

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực , bàn tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái.

cat-2452

cắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay trước tầm bụng rồi di chuyển tay từ từ sang trái đồng thời ngón trỏ và ngón giữa chập lại hở ra nhiều lần.

luom-2789

lượm

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái và ngón trỏ xuống qua khỏi tầm bụng (ngón cái và ngón trỏ hở có khoảng cách độ 3cm), rồi kéo tay lên đồng thời ngón cái và ngón trỏ chạm lại với nhau

vay-tay-2990

vẫy tay

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đưa qua lại nhiều lần ngang mặt.

phan-cong-2876

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở rồi kẹp vào giữa sóng lưng tay trái.Sau đó cánh tay trái úp ngang chếch qua phải , bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

b-449

b

(không có)

t-469

t

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

chau-626

cháu

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

Chủ đề