Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phần cứng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phần cứng
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong đặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái lật úp, tay phải ngửa dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái ba lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tin học"

máy quét
Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải xòe, các ngón tay cong cong đưa vào trước lòng bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay phải hai lần. Sau đó tay trái lật ngửa lòng bàn tay lên, đầu các ngón tay hướng ra trước, tay phải khép, chạm các đầu ngón tay lên cuối lòng bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng vào người rồi hất tay phải ra trước hai lần.
Từ phổ biến

Khai báo
3 thg 5, 2020

Hô hấp
3 thg 5, 2020

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

Ho
3 thg 5, 2020

mì Ý
13 thg 5, 2021

phiền phức
4 thg 9, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

con khỉ
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020