Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ a

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ a

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

n-461

n

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giửa xuống.

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

g-454

g

(không có)

bo-3328

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

Chủ đề