Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phong tục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phong tục

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra, lòng bàn tay hướng phải, ngón cái thẳng đứng, dùng sống tay phải chặt lên kẽ tay ở giữa ngón cái và trỏ của tay trái 2 cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt gần nhau rồi tách ra hai bên và chập trở vào tách ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

olympic-1560

olympic

Hai tay xòe, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo hai vòng tròn nhỏ, để hai vòng tròn hơi chồng giáp lên nhau, đặt trước tầm cổ.

dan-toc-khome-1527

dân tộc khơ-me

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người chập hai nắm tay lại.Sau đó đánh chữ cái K và M.