Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phong tục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phong tục

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra, lòng bàn tay hướng phải, ngón cái thẳng đứng, dùng sống tay phải chặt lên kẽ tay ở giữa ngón cái và trỏ của tay trái 2 cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt gần nhau rồi tách ra hai bên và chập trở vào tách ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tet-1574

tết

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên miệng rồi lắc nhẹ tay qua lại.

tet-duong-lich-1570

tết dương lịch

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa tay lên miệng rồi lắc nhẹ tay.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào đầu ngón trỏ trái.

choi-ga-1519

chọi gà

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra cong cong đưa hai tay từ ngòai vào trước tầm ngực, chạm 2 đầu ngón trỏ vào nhau 2 lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, bàn tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra cong cong, gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

ga-2232

(không có)

bao-880

bão

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

Chủ đề