Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phương pháp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phương pháp

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dien-tich-3115

diện tích

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

kiem-tra-2731

kiểm tra

Hai tay nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên trên rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi nhau.

kiem-tra-2733

kiểm tra

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải hơi nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi nắm giựt lên.

lac-de-3191

lạc đề

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay trước tầm bụng.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước rồi đưa ngón trỏ phải qua lại chạm ngón trỏ trái.

cap-sach-1209

cặp sách

Tay phải nắm, đặt nắm tay gần bên hông phải, khuỷu tay hơi cong rồi nhích tay lên một chút.Sau đó, hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước tầm bụng rồi lật mở ngửa hai bàn tay ra, hai ngón út áp sát nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-den-296

màu đen

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

Chủ đề