Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rừng thông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rừng thông

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp chếch sang trái rồi kéo uốn lượn lên xuống di chuyển sang phải. Sau đó hai nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ lên, đẩy đẩy hai ngón trỏ sao cho hai cẳng tay chéo nhau.Sau đó ngón cái tay phải chạm thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay còn lại vẩy vẩy.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

lao-3607

lào

Hai tay khép, chắp giữa ngực rồi đưa sang bên trái rồi đưa về bên phải.

nha-ve-sinh-3648

nhà vệ sinh

Hai bàn tay khép, sáu đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực.Sau đó bàn tay phải vuốt vuốt trên má phải hai cái.

han-quoc-3570

hàn quốc

Bàn tay phải đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải khép hơi khum đưa lên ngang đầu, các đầu ngón tay chạm bên đầu phải rồi kéo hạ xuống chạm xương quay hàm.

dai-noi-3554

đại nội

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mái nhà đặt cao trên đầu rồi kéo vạt hai tay sang hai bên.Sau đó tay trái nắm, tay phải nắm chồng lên tay trái đặt giữa ngực rồi cúi người xuống.