Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh tố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh tố

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái có dạng như chữ C, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước tầm ngực , bàn tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đưa ra trước rồi ấn xuống một cái, sau đó bàn tay phải vẫn còn nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt trên ngay bàn tay trái rồi quay ngón trỏ phải quanh bàn tay trái 2 vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

toi-3432

tỏi

Lòng bàn tay phải đập mạnh một cái vào lòng bàn tay trái.

bot-ngot-3331

bột ngọt

Tay phải khép, đưa ra trước, các ngón tay xoa xoa nhẹ vào nhau, sau đó đưa vào úp trước cổ rồi vuốt nhẹ xuống.

keo-3382

kẹo

Hai tay chụm, đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.