Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh tố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh tố

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái có dạng như chữ C, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước tầm ngực , bàn tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đưa ra trước rồi ấn xuống một cái, sau đó bàn tay phải vẫn còn nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt trên ngay bàn tay trái rồi quay ngón trỏ phải quanh bàn tay trái 2 vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

trung-1841

trứng

Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.

nuoc-mam-3420

nước mắm

Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón út lên mép miệng phải.