Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú dữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú dữ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đưa lên chạm má phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay từ má xuống cằm. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi chỉ vào răng cửa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-cao-cao-2148

con cào cào

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó đưa cánh tay ra trước, bàn tay xòe úp rồi chụp nắm vào hai lần.

con-ong-2190

con ong

Hai cánh tay gập khuỷu, áp hai khuỷu tay sát hai bên hông, hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẫy vẫy hai bàn tay, sau đó ngón tay út của bàn tay phải châm lên mu bàn tay trái.

chim-chao-mao-2111

chim chào mào

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

mau-den-296

màu đen

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

Chủ đề