Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo bón

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo bón

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

coi-xuong-1655

còi xương

Tay cánh trái gập khuỷu, tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm ngay cổ tay trái kéo dọc xuống một đường. Sau đó 2 tay xoè, các ngón tay cong, bắt chéo hai cẳng tay với nhau rồi đánh nhẹ vào nhau.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

tinh-trung-7238

Tinh trùng

Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

but-1121

bút

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

Chủ đề