Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết trung thu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết trung thu

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép các đầu ngón tay phải đặt ngoài các đầu ngón tay trái rồi quẹt cọ sát kéo về bên phải. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ ra đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi nhấn nhấn xuống cả 2 tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

nhang-1428

nhang

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm nắm vào ngón trỏ trái rồi kéo tay phải lên cao hơn tầm vai và lập tức nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra rồi quay xoáy ngón trỏ ba vòng đồng thời di chuyển tay ra bên phải.

mieu-1553

miếu

Hai tay đánh hai chữ cái M, sáu đầu ngón chạm nhau, đặt tay giữa ngực rồi xá xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-ap-869

ấm áp

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

chao-2472

chào

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

Chủ đề