Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân thương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân thương

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe úp bên ngực trái, tay phải xòe úp chồng lên tay trái, đầu hơi nghiêng trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

an-toan-352

an toàn

Các ngón tay chụm đặt hai bên ngực rồi dùng ngón cái lần lượt xoe các ngón tay kia đồng thời di chuyển hai tay ra trước và diễn cảm nét mặt.

cap-bach-3827

cấp bách

Hai tay nắm các ngón tay lại và đặt chồng lên nhau ngang ngực. Hai tay ngửa lòng bàn tay hướng lên trên đặt ngang ngực rồi từ từ lật úp xuống lòng bàn tay hướng xuống mặt đất.

tien-le-4195

tiền lẻ

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoa vào nhau. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, gác chéo hai trỏ với nhau rồi kéo ngón trỏ phải xuống.

lan-luot-4025

lần lượt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay ngang bằng vai , sau đó bàn tay phải khép hất bàn tay ra sau qua vai.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

chim-2108

chim

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Chủ đề