Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thím

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thím

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái “T”. Sau đó bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-632

chị

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

em-ut-670

em út

Tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón út ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

h-456

h

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

Chủ đề