Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc bếp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc bếp

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

em-re-667

em rể

Tay phải khép đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đánh chữ cái R, rải chữ R hai lần.

bac-trai-594

bác trai

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.

hang-xom-673

hàng xóm

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau, tạo dạng như mái nhà đưa hơi chếch về bên trái rồi di chuyển cả hai tay hình mái nhà về bên phải.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trước miệng rồi quay ngón trỏ một vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ga-2232

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

heo-2237

heo

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

Chủ đề