Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời khóa biểu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời khóa biểu
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm hờ, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay hơi cong cong đưa vào giữa tầm ngực, sáu đầu ngón đó chạm nhau rồi kéo về hai phía tạo hình chữ nhật.Sau đó đánh chữ cáiT, K và B.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

lợn
(không có)

giỏ
(không có)

Luật
27 thg 10, 2019

sầu riêng
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

bàn tay
(không có)

dây chuyền
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

con khỉ
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021