Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng trừ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng trừ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

chu-y-3081

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt lên hai bên sóng mũi, sau đó bàn tay nắm, chỉ ngón trỏ ra phía trước.

thuoc-3249

thuộc

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.

hoc-gioi-3155

học giỏi

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa nắm tay ra trước.

truong-mam-non-3263

trường mầm non

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo hình dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai lòng bàn tay úp vào nhau, mở ra kéo ra hai bên rồi lại úp vào mở ra (như vỗ tay).

khen-thuong-2715

khen thưởng

Hai tay vỗ vào nhau, sau đó ngửa hai bàn tay ra và hơi đưa ra trước.