Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời sự

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời sự

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt gần miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

xa-hoi-7078

xã hội

Hai lòng bàn tay ngửa, các ngón tay cong, mở. Tay phải đặt trên tay trái, chạm mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-684

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

trau-2289

trâu

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

quan-321

quần

(không có)

bo-621

bố

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

Chủ đề