Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời sự

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời sự

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt gần miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cong-bang-6931

công bằng

Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 1 lần, sau đó duỗi thẳng các ngón và đập hai lòng bàn tay vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

chanh-1902

chanh

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

u-470

u

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Chủ đề