Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim trĩ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim trĩ
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra úp trước tầm ngực rồi gõ xuống hai lần, tay phải khép, úp ngang qua cẳng tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con vịt xiêm
Bàn tay phải khép hơi khum, đặt mu dưới cằm rồi từ từ đưa ra phía ngoài. Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái , ngón trỏ và ngón giữa ra đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.
Từ phổ biến

o
(không có)

bà
(không có)

h
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

áo
(không có)

ông
(không có)

Cách ly
3 thg 5, 2020

anh em họ
(không có)

phường
4 thg 9, 2017

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Kèo Châu Âu 123B: Phân Tích Chuyên Sâu Để Đặt Cược Hiệu Quả
27 thg 8, 2025

VN88 Xổ Số May Mắn - Săn Tiền Tỷ Cùng Vé Số Miễn Phí
27 thg 8, 2025

Công nghệ nhận diện khuôn mặt M88: Bảo mật tối ưu
26 thg 8, 2025

"Ông trùm" W88: Kẻ đứng sau đường dây cờ bạc xuyên quốc gia
24 thg 8, 2025

188Bet xả quà theo giờ – Ai nhanh tay người đó thắng!
23 thg 8, 2025

"Thẻ bài" VIP của W88: Quyền lực đến mức nào?
23 thg 8, 2025

An toàn không chỉ là khẩu hiệu, đó là cam kết của 188BET
22 thg 8, 2025