Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thức ăn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thức ăn
Cách làm ký hiệu
Tay trái xòe ngửa, đặt tay giữa tầm ngực.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra làm đũa đưa tay ra ngoài rồi động tác gắp đưa vào bỏ vô lòng bàn tay trái. (thực hiện động tác hai lần)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

vợ
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bơ
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

ao hồ
(không có)

dừa
(không có)

bà
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

bò bít tết
13 thg 5, 2021

cầu thang
(không có)